Honda từ lâu đã trở thành thương hiệu vô cùng quen thuộc với người dân trên dải đất hình chữ S. Với nhiều ưu điểm về động cơ, sự bền bỉ, thiết kế tinh tế, giá cả phù hợp, thương hiệu xe máy Nhật Bản luôn là sự lựa chọn ưu tiên với người dân Việt nam.
Xin được giới thiệu với các bạn bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 3/2017. Các bạn hãy lưu ý: Giá niêm yết và giá chính thức ở các Head có thể có sự khác nhau nên các bạn hãy tham khảo một số Head hoặc cửa hàng ủy nhiệm của Honda để có thể mua được chiếc xe Honda vừa ý với giá tốt nhất!
Bảng
giá chi tiết các dòng xe máy của Honda cập nhật tháng 03/2017
Bảng
giá xe Honda SH 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
SH150cc
|
80.990.000
|
SH125cc
|
66.990.000
|
SH mode 125cc- phiên bản thời trang/cá tính
|
50.490.000
|
SH mode 125cc- phiên bản tiêu chuẩn
|
49.990.000
|
Bảng
giá xe Honda PCX 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
PCX-
phiên bản cao cấp
|
54.490.000
|
PCX-
phiên bản tiêu chuẩn
|
51.990.000
|
Bảng
giá xe Honda Airblade 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Airblade
125cc – Sơn từ tính cao cấp (với các màu vàng đen- xám đen)
|
40.990.000
|
Airblade
125cc – Phiên bản cao cấp (với các màu đen bạc- xanh bạc-trắng bạc-đỏ bạc)
|
39.990.000
|
Airblade
125cc – Phiên bản thể thao (với các màu trắng đen- cam đen- đỏ đen)
|
39.990.000
|
Bảng
giá xe Honda Lead 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Lead
125cc – Phiên bản cao cấp (với các màu xanh vàng- vàng nhạt- trắng vàng- đen
vàng)
|
38.490.000
|
Lead
125cc – Phiên bản tiêu chuẩn (với các màu đen- trắng- xám- đỏ- nâu)
|
37.490.000
|
Bảng
giá xe Honda Vision 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Vision
110cc – Phiên bản cao cấp (đen mờ) / Thời trang
|
29.990.000
|
Bảng
giá xe Honda MSX 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Honda
MSX 125cc
|
59.990.000
|
Bảng
giá xe Honda Future 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Future 125 cc- vành đúc phanh đĩa
|
30.990.000
|
Future 125 cc- vành nan hoa phanh đĩa
|
29.990.000
|
Future 125 cc- vành nan hoa phanh đĩa (phiên bản chế
hòa khí)
|
25.500.000
|
Bảng
giá xe Honda Wave RSX 110cc
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Honda
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (phanh đĩa vành nan hoa)
|
23.990.000
|
Honda
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (phanh đĩa, vành đúc)
|
22.490.000
|
Honda
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (phanh cơ, vành nan hoa)
|
21.490.000
|
Honda
Wave RSX 110cc – phiên bản chế hòa
khí (phanh đĩa, vành nan hoa)
|
21.990.000
|
Honda
Wave RSX 110cc – phiên bản chế hòa
khí (phanh đĩa, vành đúc)
|
20.490.00
|
Honda
Wave RSX 110cc – phiên bản chế hòa
khí (phanh cơ, vành nan hoa)
|
19.490.000
|
Bảng
giá xe Honda Blade 110cc
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Blade
110cc – Phiên bản thể thao (Phanh đĩa, vành đúc)
|
20.600.000
|
Blade
110cc – Phiên bản tiêu chuẩn (Phanh đĩa vành nan hoa)
|
19.100.000
|
Blade
110cc – Phiên bản tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa)
|
18.100.000
|
Bảng
giá xe Honda Dream 2016
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Dream
110cc – Nâu huyền thoại
|
18.700.000
|
Dream
110cc – Đen lịch lãm/ Vàng Thanh Lịch/ Kỉ niệm 20 năm
|
18.990.000
|
Bảng
giá xe Honda Winner 150
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Phiên
bản thể thao
|
45.490.000
|
Phiên
bản cao cấp
|
45.990.000
|
Bảng giá xe Wave Alpha
Phiên
bản xe
|
Giá
xe
|
Wave Alpha 110cc
|
17.690.000
|
Wave Alpha 100
|
16.990.000
|
Chúng tôi sẽ cố gắng
tổng hợp những thông tin về giá xe máy Honda sớm nhất tới bạn đọc tham khảo.
Mong quý vị độc giả ủng hộ và chú ý theo dõi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét